Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
giở giọng


Biến đổi ra thái độ, luận điệu xấu: Hội nghị Giơ-ne-vơ năm 1954 đang họp thì Mỹ giở giọng bỏ về.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.